Từ điển Thiều Chửu
匕 - truỷ
① Cái thìa, như nói cuộc đời yên lặng thì gọi là truỷ xưởng bất kinh 匕鬯不驚 nghĩa là vẫn được vô sự mà ăn uống yên lành. ||② Truỷ thủ 匕首 một thứ gươm, đầu như cái thìa, ngắn mà tiện dùng, cho nên gọi là truỷ thủ.

Từ điển Trần Văn Chánh
匕 - chuỷ
(văn) ① Cái thìa, cái muỗng, cái môi, cái muôi; ② Mũi tên; ③【匕首】chuỷ thủ [bêshôu] Dao găm, đoản kiếm, gươm ngắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
匕 - chuỷ
Cái thìa múc canh — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa. Cũng đọc Truỷ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
匕 - truỷ
Cái thìa, cái muỗng — Đầu nhọn của mũi tên — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Truỷ.